日本語 | TIẾNG VIỆT | ||||||||||||
勤務地 | 長野県及び福岡県など | Địa điểm | Mùa hè các bạn sẽ làm ở Nagano ken
Mùa đông sẽ về miền nam như Fukuoka (công ty có ký túc xá) |
||||||||||
特定技能社員 | Tokutei Gino | ||||||||||||
担当者:チャン ティ ヒエン | Phụ trách tuyển dụng: Trần Thị Hiền | ||||||||||||
連絡先:03-5604-9745
Fanpage: ShinKaiベトナム人サポート https://shin-kai.co.jp/ |
SDT: 03-5604-9745 Fanpage: ShinKaiベトナム人サポート
https://shin-kai.co.jp/ |
||||||||||||
時給:950円
残業:1.25 休日残業:1.35 |
Lương theo giờ là 950 yên
Làm thêm ngoài giờ tăng 1.25 Làm thêm vào ngày nghỉ được tính 1.35 |
||||||||||||
・試用期間 なし | Cụ thể về lương và các khoản khấu trừ | ||||||||||||
・基本給:16万 4千 | Lương cứng: 16man4sen (trung bình tháng làm 173 tiếng) | ||||||||||||
賃金締切日・支払日:毎月末締め・翌月15日に支給 | Lương chốt cuối tháng và trả vào ngày 15 của tháng tiếp theo | ||||||||||||
職種:耕種農業 | Nội dung công việc: trồng và thu hoạch xà lách | ||||||||||||
就労予定日:2021年4月10日 | Ngày nhập công ty dự kiến:10/4/2021 | ||||||||||||
受入条件: | Điều kiện tuyển dụng: | ||||||||||||
人数(’性別):30名 | 20 bạn | ||||||||||||
既婚と結婚どっちもOK | |||||||||||||
その他のご希望:真面目で、優しいで、頑張ると協調性がある素直な人 | Ngoải ra ưu tiên các bạn hiền lành, chăm chỉ, chịu khó | ||||||||||||
控除されるもの | CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ | ||||||||||||
-税金(所得税):法律に | -Thuế thu nhập theo luật | ||||||||||||
-健康保険:法律に | – Bảo hiểm theo luật | ||||||||||||
-年金:法律に | – Nenkin theo luật | ||||||||||||
-雇用保険:法律に | – Bảo hiểm lao động: theo luật | ||||||||||||
-家賃:1.5万 | -Tiền nhà: 1.5man/tháng | ||||||||||||
-光熱費:5千 | -Tiền điện nước ga: trung bình 5sen/tháng | ||||||||||||
-その他:未定 | -Các khoản trừ khác: không | ||||||||||||
-控除額:未定 | -Tổng khấu trừ: | ||||||||||||
-手取り額:残業が多いですので手取り16-18万になります。 | -Lương về tay: làm thêm nhiều nên thường nhận về tay 16-18man | ||||||||||||
-多いときは手取り額20万可能性あります | Những tháng làm thêm nhiều thì có thể nhận về tay 20man | ||||||||||||
備考:長野の最低賃金は849円 | Ghi chú: mức lương tối thiểu ở Nagano là 849 yên | ||||||||||||
労働時間は、年間2080時間、月173.20時間。 | Tổng thời gian làm việc trong năm:2080h, trung bình tháng 173.2h | ||||||||||||
これを超過する時間は、残業時間になります | Ngoài thời gian này đều được tính làm thêm theo luật | ||||||||||||
残業は、原則として年間360時間まで | -Thời gian làm thêm theo luật :360h/năm | ||||||||||||
詳しく:ShinKaiベトナム人サポート | Chi tiết vui lòng liên hệ fanpage: ShinKaiベトナム人サポート |