日本語 | TIẾNG VIỆT | ||||||||||||
勤務地 | 愛媛県松山市 | Địa điểm | Ehime | ||||||||||
給与の備考 | 【正職員】19万~22万 | Lương | Nhân viên chính thức; lương nhận trung bình 19-22man | ||||||||||
給与内訳 | CỤ thể | ||||||||||||
・月平均 142,916円 (平均労働日数:20.42)時給:875円 | ・Mỗi giờ 875 yên; Tháng làm trung bình 20.42 ngày, ngày 8 tiếng -> Lương nhận được: 14man2916 yên | ||||||||||||
・夜勤手当 7,000円 | ・Trợ cấp làm đêm 7,000yên/ngày | ||||||||||||
・住宅手当 10.000円 | ・Trợ cấp nhà ở 1man/tháng | ||||||||||||
・残業20H手当 21,880円 | ・Trợ cấp làm thêm: tháng 20 tiếng trung bình 2man1880 yên | ||||||||||||
・処遇改善手当 約19.000円 | ・Trợ cấp đặc biệt khoảng 1man9000 yên | ||||||||||||
・資格手当 あり | ・Trợ cấp nếu thi đỗ bằng chuyên ngành | ||||||||||||
・試用期間 なし | |||||||||||||
合計:193,796円 (6か月以上夜勤手当約28,000円で合計給料:221,796円) | Tổng lương nhận được : 19man3796 yên Từ tháng thứ 6 sẽ có làm đêm trung bình tuần 1 buổi : |
||||||||||||
Tổng lương nhận được: 22man1796 yên | |||||||||||||
控除項目:税金2920円; 社会保険料:24,114円 ; 住居日:10,000円 ; 光熱費:5,000円 ;雇用保険:515円 ; WIFI:1,000円 | Các khoản khấu trừ:Thuế2920yên; Bảo hiểm xã hội,nenkin:24,114 yên ; Tiền nhà:10,000 yên ; Điện nước ga:5,000 yên ; Bảo hiểm thất nghiệp: 515 yên ; WIFI:1,000 yên | ||||||||||||
合計:43,549円 | Tổng trừ: 4 man 3549 yên | ||||||||||||
雇用保険、労災保険、健康保健、厚生年金 | Các khoản bảo hiểm theo luật | ||||||||||||
勤務時間 | シフト制 | Thời gian làm việc | Làm việc theo lịch | ||||||||||
(1)8:30~17:30 | (1)8:30~17:30 | ||||||||||||
(2)7:00~16:00 | (2)7:00~16:00 | ||||||||||||
(3)10:00~19:00 | (3)10:00~19:00 | ||||||||||||
休憩時間60分 | Nghỉ giải lao 1 tiếng | ||||||||||||
※時間外 平均20時間/月 | Làm thêm trung bình tháng 20 tiếng | ||||||||||||
シフト制 | Làm việc theo lịch | ||||||||||||
完全週休2日制 | Tuần nghỉ 2 ngày | ||||||||||||
年間休日120日 年間労働日数:245日 | Năm nghỉ 120 ngày | ||||||||||||
応募要件 | ・介護職を希望する人 | Điều kiện ứng tuyển | ・Các bạn thích làm Kaigo | ||||||||||
・健康で高齢者の介護に興味がある人 | ・Thích chăm sóc người khác | ||||||||||||
・日本語の理解が高い人 | ・Có thể hiểu tiếng Nhật giao tiếp | ||||||||||||
・日本語の上達に向けて頑張る人 | ・Luôn cố gắng để có thể phát triển bản thân hơn | ||||||||||||
歓迎要件 | Ưu tiên | Đã có bằng N4 trở lên và thi đỗ chứng chỉ Kaigo |